- Published on
Các bài chants và invocation
- Authors
- Name
- Đặng Quang Dũng
- admin@dung.men
Table of Contents
Một số bài chants và invocation...
Invocation
"If you become truly prayerful, prayerfulness as a quality, not as an act - then you have a crystallized consciousness. A one-pointed mind will make anything happen." - Sadhguru
“Nếu bạn thực sự cầu nguyện, cầu nguyện như một phẩm chất, không phải như một hành động - sau đó bạn có một kết tinh ý thức. Một tâm trí nhất tâm sẽ làm bất cứ điều gì xảy ra." - Sadhguru
Lời tụng
Asatoma sadgamaya
Á xá tô ma...sad ga máy a
Tamasoma jyotirgamaya
Tá má sô ma...giô ti rờ ga máy a
Mrutzorma amrutamgamaya
Mmm rệt giô má...am rê tang...ga may a
Aum Shanthi... Shanthi... Shanthihi.
A...u...mmm San thì...San thì...San thí hi
Ý nghĩa
From Untruth to Truth.
Từ sự thật đến sự thật.
From Darkness to Light. (From Ignorance to Enlightenment).
Từ bóng tối đến ánh sáng. (Từ vô minh đến giác ngộ).
From Mortality to Immortality.
Từ cái chết đến cái chết.
May J be lead.
Có thể J sẽ dẫn đầu.
Aum... Peace, Peace, Peace.
Aum... Hoà bình, Hoà bình, Hoà bình.
Food Invocation
Nirvana Shatakam
Lời tụng
- mano buddhi ahankara chittani naaham
(mà nô bun...đì han ká...rá chít ta...nì ná ham)
2. na cha shrotravjihve na cha ghraana netre
(nà cha shrô...trà jic vế...ná cha gra...nà nết tờ rê)
3. na cha vyoma bhumir na tejo na vaayuhu
(ná chá ví ố...ma bu mì...na tế zô...na va iu)
4. chidananda rupah shivo'ham shivo'ham [x3]
(chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm) (chí đá nắn...đa rù pa...shì vố hắm...shì vô hăm) (chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm)
5. na cha prana sangyo na vai pancha vayuhu
(nà cha pra...nà sang zố...ná vay păn...chà vá iu)
6. na va sapta dhatur na va pancha koshah
(nà va shap...tà tha thú...ná va păn...chà kố sha)
7. na vak pani-padam na chopastha payu
(ná vác pá...ni pa đâm...na chố pat...ska pa iu)
8. chidananda rupah shivo'ham shivo'ham [x3]
(chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm) (chí đá nắn...đa rù pa...shì vố hắm...shì vô hăm) (chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm)
9. na me dvesha ragau na me lobha mohau
(nà mê đờ-rê...shà ra gấu...ná mê lô...và mố hâu)
10. na me vai mado naiva matsarya bhavaha
(nà mê vay...mà đô náy...vá man xơ...rỳa bá há va)
11. na dharmo na chartho na kamo na mokshaha
(ná đát mô...na chạt thồ...nà ká mô...na mộc sha-ha)
12. chidananda rupah shivo'ham shivo'ham [x3]
(chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm) (chí đá nắn...đa rù pa...shì vố hắm...shì vô hăm) (chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm)
13. na punyam na papam na saukhyam na duhkham
(nà pun nhem...nà pa pắm...nà sâu khem...nà đút khăm)
14. na mantro na tirtham na veda na yajnah
(nà man tờ rô...nà ti thắm...nà vê đa...nà yết za)
15. aham bhojanam naiva bhojyam na bhokta
(á hắm bố...ja năm nay...và bố jắm...na bộc tặc)
16. chidananda rupah shivo'ham shivo'ham [x3]
(chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm) (chí đá nắn...đa rù pa...shì vố hắm...shì vô hăm) (chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm)
17. na me mrtyu shanka na mejati bhedaha
(nà mê em rư...ừ săng ká...ná vê ja...tì bế á-ta)
18. pita naiva me naiva mataa na janmaha
(pì ta nay...và mê náy...vá ma ta...nà jẫn ma-ha)
19. na bandhur na mitram gurur naiva shishyaha
(ná bán đú...nà mịt tờ-rằm...gù rú nấy...va shi shi ha)
20. chidananda rupah shivo'ham shivo'ham [x3]
(chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm) (chí đá nắn...đa rù pa...shì vố hắm...shì vô hăm) (chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm)
21. aham nirvikalpo nirakara rupo
(à hăm nê...vì kanl kố...ní ra ka...rà rú pô)
22. vibhut vatcha sarvatra sarvendriyanam
(vịp bút va...chà xe ra-uế...té-ret xe vi...rì á á nam)
23. na cha sangatham naiva muktir na meyaha
(ná chá sắn...gà thằm này...va múc thế...nà mê ya ha)
24. chidananda rupah shivo'ham shivo'ham [x3]
(chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm) (chí đá nắn...đa rù pa...shì vố hắm...shì vô hăm) (chì đa năn...đà ru pá...shì vô hăm...shì vố hăm)
Ý nghĩa
mano buddhi ahankara chittani naaham na cha shrotravjihve na cha ghraana netre na cha vyoma bhumir na tejo na vaayuhu chidananda rupah shivo'ham shivo'ham
Tôi không phải là bất kỳ khía cạnh nào của tâm trí như trí tuệ, bản ngã hay ký ức, tôi không phải là cơ quan nghe, nếm, ngửi hay nhìn, tôi không phải là không gian, cũng không phải đất, cũng không phải lửa, cũng không phải không khí, tôi là hình thức của ý thức và phúc lạc, là Shiva (cái không có)...
na cha prana sangyo na vai pancha vayuhu na va sapta dhatur na va pancha koshah na vak pani-padam na chopastha payu chidananda rupah shivo'ham shivo'ham
Tôi không phải là Năng lượng sống quan trọng (Prana), cũng không phải Năm khí quan trọng (biểu hiện của Prana), tôi không phải là bảy thành phần thiết yếu cũng không phải là 5 lớp vỏ của cơ thể, tôi không phải là bất kỳ bộ phận nào của cơ thể, như miệng, tay, chân, v.v., tôi là hình thức của ý thức và hạnh phúc, tôi là Shiva (cái không có)...
na me dvesha ragau na me lobha mohau na me vai mado naiva matsarya bhavaha na dharmo na chartho na kamo na mokshaha chidananda rupah shivo'ham shivo'ham
Trong tôi không có hận thù hay đam mê, không tham lam cũng không ảo tưởng, Không có niềm tự hào hay ghen tị trong tôi, tôi không bị đồng nhất với nghĩa vụ, sự giàu có, ham muốn hay sự giải phóng của mình, tôi là hình thức của ý thức và hạnh phúc, tôi là Shiva (cái không có)...
na punyam na papam na saukhyam na duhkham na mantro na tirtham na veda na yajnah aham bhojanam naiva bhojyam na bhokta chidananda rupah shivo'ham shivo'ham
Tôi không phải đức hạnh hay thói xấu, không vui thú hay đau khổ, tôi không cần thần chú, không hành hương, không kinh sách hay nghi lễ, tôi không phải là trải nghiệm, không phải đối tượng của trải nghiệm, thậm chí không phải là người trải nghiệm, tôi là hình thức của ý thức và hạnh phúc, tôi là Shiva (cái không có)...
na me mrtyu shanka na mejati bhedaha pita naiva me naiva mataa na janmaha na bandhur na mitram gurur naiva shishyaha chidananda rupah shivo'ham shivo'ham
Tôi không bị ràng buộc bởi cái chết và nỗi sợ hãi của nó, không bị đẳng cấp hay tín ngưỡng, tôi không cha, không mẹ, thậm chí không sinh ra, tôi không phải họ hàng, không bạn bè, không phải thầy giáo hay học trò, tôi là hình thức của ý thức và hạnh phúc, là Shiva (cái không có)...
aham nirvikalpo nirakara rupo vibhut vatcha sarvatra sarvendriyanam na cha sangatham naiva muktir na meyaha chidananda rupah shivo'ham shivo'ham
Tôi không có tính hai mặt, hình thức của tôi là vô hình thức, tôi có mặt khắp nơi, tôi tồn tại ở khắp mọi nơi, tràn ngập mọi giác quan, tôi không bị ràng buộc, không tự do cũng không bị giới hạn, tôi là hình thức của ý thức và phúc lạc, tôi là Shiva (cái không phải là )...
Nguồn: Nirvana Shatakam Lyrics and Meaning
Bhaja Govindam
Lời tụng
Yogaratova bhogaratova Sangaratova sangaviheenah Yasya brahmani ramate chittam [x2] Nandati nandati nandatyeva [x2]
Satsangatve nissangatvam Nissangatve nirmohatvam Nirmohatve nishchalatattvam [x2] Nishchalatattve jeevanmukti [x2]
Punarapi jananam punarapi maranam Punarapi janani jathare shayanam Iha samsare bahudustare [x2] Kripayapare pahi murare [x2]
Bhaja govindam bhaja govindam [x2] Govindam bhaja mudamate [x2]
Yogaratova, Bhogaratova – either in yoga or in bhoga, either in discipline or in pleasure, somehow make it. It doesn’t matter how; the important thing is you get there.
Ý nghĩa
Nguồn: Bhaja Govindam Chanting